N5_15_2

Vてはいけません。

Ý nghĩa:~Vてはいけません:Không được phép / Cấm không được
~Vてだめです:Không được
Cách dùng:Cấm không cho phép làm hành động gì đó .

ぎもんぶん〜Vてもいいですか。
⇒はい、~Vてもいいです。
⇒いいえ、~すみません、ちょっと。
⇒いいえ、~Vてはいけません。
⇒いいえ、~ ダメです。
  1. たばこを すっては いけません。
    Không được hút thuốc.
  2. ここで あそんでは いけません。
    Không được chơi ở đây.
  3. こうえんで やきゅうを しては いけません。
    Không được chơi bóng chày ở công viên.
  4. ベトナムごを はなしては いけません。
    Không được nói chuyện bằng tiếng việt.
  5. ここで およいでは いけません。
    Không được bơi ở đây.
  6. じしょを つかっては いけません。
    Không được sử dụng từ điển.
  7. テレビを みては いけません。
    Không được xem tivi.
  8. しゃしんを とっては いけません。
    Không được chụp ảnh.

 

次へ >>