N5_15_3
Vています。
Ý nghĩa:trạng thái / hành động lặp đi lặp lại.
Cách dùng:~trạng thái : biết , có Vợ chồng , sinh sống,…
~Hành động lặp đi lặp lại trong thời gian dài : nghề nghiệp , sản xuất , buôn bán , ….
ぎもんぶん~なに を Vていますか。
⇒はい、Vています。
⇒いいえ、Vていせん。
⇒はい、Vています。
⇒いいえ、Vていせん。
- このペンは Aいちばに うって います。
Cái bút này đang bán ở chợ A. - わたしは いすに すわって います。
Tôi thì đang ngồi trên ghế. - せんせいは けっこんして います。
Thầy giáo đã kết hôn. - がっこうで にほんごを おしえて います。
Tôi đang dạy tiếng nhật ở trường học. - あねは ベトナムで はたらいて います。
Chị gái Tôi đang làm việc tại Việt Nam. - あなたの おにいさんは けいたいでんわを もって いますか。ーいいえ,もって いません。
Anh trai của bạn có điện thoại không ?ー Không, không có. - たなかさんを しって いますか。ーいいえ、しりません。
Bạn có biết anh Tanaka không ?ー Không, tôi không biết. - あなたは にほんごを べんきょうして いますか。ーはい、べんきょうして います。
Bạn đang học tiếng nhật phải không ?ー Vâng, tôi đang học. - いま、なにを していますか。ー(いま、)ケーキを つくっています。
Bây giờ, Bạn đang làm gì thế ?ー Bây giờ, Tôi đang làm bánh ngọt. - あなたは どこに すんで いますか。-ハノイに すんで います。
Bạn đang sống ở đâu thế ?ー Tôi đang sống ở Hà Nội.