N5_15_3

Vています。

Ý nghĩa:trạng thái / hành động lặp đi lặp lại.
Cách dùng:~trạng thái : biết , có Vợ chồng , sinh sống,…
~Hành động lặp đi lặp lại trong thời gian dài : nghề nghiệp , sản xuất , buôn bán , ….

ぎもんぶん~なに  Vていますか。
⇒はい、Vています。
⇒いいえ、Vていせん。
  1. このペンは Aいちばに うって います。
    Cái bút này đang bán ở chợ A.
  2. わたしは いすに すわって います。
    Tôi thì đang ngồi trên ghế.
  3. せんせいは けっこんして います。
    Thầy giáo đã kết hôn.
  4. がっこうで にほんごを おしえて います。
    Tôi đang dạy tiếng nhật ở trường học.
  5. あねは ベトナムで はたらいて います。
    Chị gái Tôi đang làm việc tại Việt Nam.
  6. あなたの おにいさんは けいたいでんわを もって いますか。ーいいえ,もって いません。
    Anh trai của bạn có điện thoại không ?ー Không, không có.
  7. たなかさんを しって いますか。ーいいえ、しりません。
    Bạn có biết anh Tanaka không ?ー Không, tôi không biết.
  8. あなたは にほんごを べんきょうして いますか。ーはい、べんきょうして います。
    Bạn đang học tiếng nhật phải không ?ー Vâng, tôi đang học.
  9. いま、なにを していますか。ー(いま、)ケーキを つくっています。
    Bây giờ, Bạn đang làm gì thế ?ー Bây giờ, Tôi đang làm bánh ngọt.
  10. あなたは どこに すんで いますか。-ハノイに すんで います。
    Bạn đang sống ở đâu thế ?ー Tôi đang sống ở Hà Nội.

 

次へ >>