N5_16_1
V1て、V2て、~ V
Ý nghĩa:Dùng để nối V thành 1 câu.
Cách dùng:Dùng để tạo ghép 1 câu
Động từ (V) :Liệt kê hành động theo thứ tự
Chú ý:Chia động từ thể て học bài 14 Và theo thứ tự thời gian
ぎもんぶんどうやって Vますか?
- 5じに おきて、ジョギングして、あさごはんを たべます。
Tôi dậy lúc 5 giờ, chạy bộ, rồi ăn sáng. - としょかんに いって、ほんを かりて、それから ともだちに あいます。
Tôi đã đi thư viện, mượn sách, sau đó thì gặp bạn bè. - ともだちに あって、ごはんを たべて、それから えいがを みました。
Tôi đã gặp bạn bè, ăn cơm, sau đó thì xem phim. - だいがくまで どうやって いきますか。
Đi đến trường đại học như thế nào ? - 30ばんの バスにのって、だいがくまえで おりて、がっこうまで あるきます。
Hãy lên xe buýt số 30, xuống trước trường đại học, rồi đi bộ đến trường. - あした、なにを しますか。
Ngày mai, Bạn làm gì thế ? - (あした、) とうきょうに いって、とうきょうタワーに のぼって、すしを たべます。
Ngày mai, Tôi sẽ đi Tokyo, đi leo tháp Tokyo, đi ăn món Sushi. - やすみの ひは なにを しますか。
Ngày nghỉ thì bàn làm gì ? - (やすみの ひは) こいびとに あって、こうえんに いって、それから レストランで しょくじを します。
Ngày nghỉ thì tôi gặp người yêu, đi công viên, sau đó thì ăn cơm ở nhà hàng.