N5_16_2
A(い)くて~
A(な)で~
Nで~
A(な)で~
Nで~
Ý nghĩa:A(い)/A(な)/N thành 1 câu.
Cách dùng:Dùng để tạo ghép 1 câu
Danh từ (N): Nối câu chủ đề khác nhau.
Tính từ đuôi i A(い)/A(な):Nối các nghĩa của tính từ
ぎもんぶんN は どんなNですか?
- このみせは やすくて、おいしいです。
Cái quán này vừa rẻ, lại vừa ngon. - このパソコンは かるくて、べんりです。
Cái máy tính này vừa nhẹ, lại tiện lợi. - わたしの ふるさとは しずかで、みどりが おおいです。
Quê hương tôi vừa yên tĩnh, lại có nhiều cây xanh. - いいじませんせいは ハンサムで しんせつなひとです。
Thầy Ijima là người thân thiện và đẹp trai. - おかだせんせいは どんなひとですか。ーあかるくて やさしいひとです。
Cô Okada là người như thế nào ?ーLà người sáng sủa và dễ tính. - Aセンターは どんな ところですか。ーおおきくて ひとが おおい ところです。
Trung tâm A là nơi như thế nào ?ーLà nơi to và nhiều người. - きのうの パーティーは どうでしたか。ーにぎやかで おもしろかったです。
Buổi tiệc ngày hôm qua đã như thế nào ?ーĐã náo nhiệt và thú vị. - りょうは どうですか。ーへやが きれいで、ひろいです。
Kí túc xá thì như thế nào ?ーPhòng thì sạch và rộng.