N5_16_2

A(い)くて~
A(な)で~
Nで~

Ý nghĩa:A(い)/A(な)/N thành 1 câu.
Cách dùng:Dùng để tạo ghép 1 câu
Danh từ (N): Nối câu chủ đề khác nhau.
Tính từ đuôi i A(い)/A(な):Nối các nghĩa của tính từ

ぎもんぶんN  どんなNですか?
  1. このみせは やすくて、おいしいです。
    Cái quán này vừa rẻ, lại vừa ngon.
  2. このパソコンは かるくて、べんりです。
    Cái máy tính này vừa nhẹ, lại tiện lợi.
  3. わたしの ふるさとは しずかで、みどりが おおいです。
    Quê hương tôi vừa yên tĩnh, lại có nhiều cây xanh.
  4. いいじませんせいは ハンサムで しんせつなひとです。
    Thầy Ijima là người thân thiện và đẹp trai.
  5. おかだせんせいは どんなひとですか。ーあかるくて やさしいひとです。
    Cô Okada là người như thế nào ?ーLà người sáng sủa và dễ tính.
  6. Aセンターは どんな ところですか。ーおおきくて ひとが おおい ところです。
    Trung tâm A là nơi như thế nào ?ーLà nơi to và nhiều người.
  7. きのうの パーティーは どうでしたか。ーにぎやかで おもしろかったです。
    Buổi tiệc ngày hôm qua đã như thế nào ?ーĐã náo nhiệt và thú vị.
  8. りょうは どうですか。ーへやが きれいで、ひろいです。
    Kí túc xá thì như thế nào ?ーPhòng thì sạch và rộng.

 

次へ >>