N5_16_4

N1  N2  A(な)/A(い) です。

Ý nghĩa:Danh từ 2 của danh từ 1 thì có tính chất gì đó
Cách dùng:Danh từ 1 là chủ đề của câu, trong đó tính từ bổ nghĩa cho Danh từ 2

  1. にほんは やまが おおいです。
    Nhật bản thì có nhiều núi.
  2. かんじは よみかたが むずかしいです。
    Cách đọc chữ hán thì khó.
  3. おきなわは うみが きれいです。
    Biển của Okinawa thì đẹp.
  4. にほんは ふじさんが ゆうめいです。
    Núi Phú Sĩ của Nhật thì nổi tiếng.
  5. しごとは たいへんですが、おもしろいです。
    Công việc vất vả nhưng thú vị.
  6. たなかさんは かみが みじかいです。
    Tóc của anh Tanaka thì ngắn.
  7. しぶやは ひとが おおいです。
    Ở Shibuya thì đông người.
  8. ぞうは はなが ながいです。
    Mũi của con voi thì dài.

 

次へ >>