N5_17_1

Vないでください。

Ý nghĩa:Xin đừng làm V
Cách dùng:Khi muốn khuyên hoặc yêu cầu ai đó không làm 1 Việc gì đó

  1. ここで しゃしんを とらないでください。
    Xin đừng chụp ảnh ở đây.
  2. かさを わすれないで ください。
    Xin đừng quên ô.
  3. たばこを すわないで ください。
    Xin đừng hút thuốc.
  4. まどを あけないで ください。
    Xin đừng mở cửa sổ.
  5. エアコンを つけないで ください。
    Xin đừng bật điều hoà.
  6. でんきを けさないで ください。
    Xin đừng tắt điện.
  7. ドアを しめないで ください。
    Xin đừng đóng cửa.
  8. でんわを かけないで ください。
    Xin đừng gọi điện thoại.

 

次へ >>