N5_17_1
Vないでください。
Ý nghĩa:Xin đừng làm V
Cách dùng:Khi muốn khuyên hoặc yêu cầu ai đó không làm 1 Việc gì đó
- ここで しゃしんを とらないでください。
Xin đừng chụp ảnh ở đây. - かさを わすれないで ください。
Xin đừng quên ô. - たばこを すわないで ください。
Xin đừng hút thuốc. - まどを あけないで ください。
Xin đừng mở cửa sổ. - エアコンを つけないで ください。
Xin đừng bật điều hoà. - でんきを けさないで ください。
Xin đừng tắt điện. - ドアを しめないで ください。
Xin đừng đóng cửa. - でんわを かけないで ください。
Xin đừng gọi điện thoại.