N5_17_2

Vなくてもいいです。

Ý nghĩa:Không làm V cũng được
Cách dùng:Biểu thị sự không cần thiết phải làm một hành động nào đó

  1. あした、やすんでも いいです。
    Ngày mai, nghỉ cũng được.
  2. なまえを かかなくても いいです。
    Không ghi tên cũng được.
  3. やすみの ひは はやく おきなくてもいいです。
    Ngày nghỉ, không dậy sớm cũng được.
  4. でんきを けさなくても いいです。
    Không tắt điện cũng được.
  5. まいにち、かぞくに でんわしなくてもいいです。
    Hàng ngày, không gọi điện cho gia đình cũng được.
  6. くすりを のまなくても いいです。
    Không uống thuốc cũng được.
  7. エアコンを つけなくても いいです。
    Không bật điều hoà cũng được.
  8. にちようび、はたらかなくても いいです。
    Chủ nhật, không làm việc cũng được.

 

次へ >>