N5_17_2
Vなくてもいいです。
Ý nghĩa:Không làm V cũng được
Cách dùng:Biểu thị sự không cần thiết phải làm một hành động nào đó
- あした、やすんでも いいです。
Ngày mai, nghỉ cũng được. - なまえを かかなくても いいです。
Không ghi tên cũng được. - やすみの ひは はやく おきなくてもいいです。
Ngày nghỉ, không dậy sớm cũng được. - でんきを けさなくても いいです。
Không tắt điện cũng được. - まいにち、かぞくに でんわしなくてもいいです。
Hàng ngày, không gọi điện cho gia đình cũng được. - くすりを のまなくても いいです。
Không uống thuốc cũng được. - エアコンを つけなくても いいです。
Không bật điều hoà cũng được. - にちようび、はたらかなくても いいです。
Chủ nhật, không làm việc cũng được.