N5_17_3

Vなければなりません。

Ý nghĩa:Phải làm V
Cách dùng:mẫu câu biểu thị phải làm 1 hành động gì đó dù mình có muốn hay không.

ぎもんぶん~Vなければなりませんか。
⇒はい、~Vなければなりません。
⇒いいえ、~Vなくてもいいです。
  1. びょういんに いかなければ なりません。
    Phải đi đến bệnh viện.
  2. パスポートを みせなければ なりません。
    Phải xuất trình hộ chiếu.
  3. レポートを ださなければ なりません。
    Phải nộp báo cáo.
  4. くつを ぬがなければ なりませんか。ーはい、(くつを) ぬがなければ なりません。
    Có phải cởi giày không ?ー Có, phải cởi giày.
  5. あした、ざんぎょうしなければ なりませんか。ーいいえ、(ざんぎょう)しなくても いいです。
    Ngày mai, có phải làm thêm không ?ー Không, không làm thêm cũng được.
  6. にほんごで はなさなければ なりませんか。ーはい、(にほんごで) はなさなければ なりません。
    Có phải nói tiếng nhật không ?ー Có, phải nói tiếng nhật.
  7. テストまでに なにを しなければ なりませんか。
    Cho đến trước khi kiểm tra thì phải làm gì ?
  8. (テストまでに) ぶんぽうと ことばを べんきょうしなければ なりません。
    Cho đến trước khi kiểm tra thì phải học từ vựng và ngữ pháp.

 

次へ >>