N5_17_3
Vなければなりません。
Ý nghĩa:Phải làm V
Cách dùng:mẫu câu biểu thị phải làm 1 hành động gì đó dù mình có muốn hay không.
ぎもんぶん~Vなければなりませんか。
⇒はい、~Vなければなりません。
⇒いいえ、~Vなくてもいいです。
⇒はい、~Vなければなりません。
⇒いいえ、~Vなくてもいいです。
- びょういんに いかなければ なりません。
Phải đi đến bệnh viện. - パスポートを みせなければ なりません。
Phải xuất trình hộ chiếu. - レポートを ださなければ なりません。
Phải nộp báo cáo. - くつを ぬがなければ なりませんか。ーはい、(くつを) ぬがなければ なりません。
Có phải cởi giày không ?ー Có, phải cởi giày. - あした、ざんぎょうしなければ なりませんか。ーいいえ、(ざんぎょう)しなくても いいです。
Ngày mai, có phải làm thêm không ?ー Không, không làm thêm cũng được. - にほんごで はなさなければ なりませんか。ーはい、(にほんごで) はなさなければ なりません。
Có phải nói tiếng nhật không ?ー Có, phải nói tiếng nhật. - テストまでに なにを しなければ なりませんか。
Cho đến trước khi kiểm tra thì phải làm gì ? - (テストまでに) ぶんぽうと ことばを べんきょうしなければ なりません。
Cho đến trước khi kiểm tra thì phải học từ vựng và ngữ pháp.