N5_17_4

N(じかん) までに V。

Ý nghĩa:Chậm nhất , muộn nhất đến N(thời điểm )
Cách dùng:Chỉ hành động hay công Việc phải được tiến hành trước thời hạn N(thời gian) trước までに。

ぎもんぶんN(じかん)までに V か。
⇒はい、N(じかん) までにV。
⇒いいえ、N(じかん)までにV。
 
いつまでに V か。
⇒N(じかん) までに V。
  1. まいあさ、8じまでに きょうしつに いかなければ なりません。
    Hàng sáng trước 8 giờ phải vào vào lớp học.
  2. あしたの 12じまでに しゅくだいを ださなければ なりません。
    Trước 12 giờ ngày mai thì phải nộp bài tập.
  3. いつまでに びょういんに いかなければ なりませんか。
    Cho đến bao giờ thì phải đi bệnh viện.
  4. らいしゅうの かようびまでに いかなければ なりません。
    Trước thứ 3 tuần sau thì phải đi.
  5. レポートは いつまでに ださなければ なりませんか。
    Báo cáo thì phải nộp trước khi nào ?
  6. らいしゅうの きんようびまでに (レポートを) ださなければ なりません。
    Trước thứ 6 tuần sau thì phải nộp.
  7. なんじまでに いえに かえらなければ なりませんか。
    Trước mấy giờ thì phải về nhà.
  8. 5じまでに (いえに) かえらなければ なりません。
    Trước 5 giờ thì phải về nhà.

 

次へ >>