N5_18_1

N  できます。
Vる こと できます。

Ý nghĩa:Có thể làm N
Cách dùng:~Khả năng của bản thân có thể làm gì
~Tại một thời điểm , địa điểm nào đó có thể làm gì
~Bằng phương tiện , công cụ , cách thức có thể làm gì

ぎもんぶんN  できますか。
Vる こと できますか。
  1. わたしは うんてんが できます。
    Tôi có thể lái xe.
  2. あねは にほんごが できます。
    Chị gái tôi có thể nói tiếng nhật.
  3. わたしは かんじを かくことが できます。
    Tôi có thể viết được chữ hán.
  4. がっこうで ほんを かりることが できます。
    Tôi có thể mượn sách ở trường.
  5. わたしは スキーが できません。
    Tôi không thể trượt tuyết.
  6. あには ギターが できません。
    Anh trai tôi không thể chơi ghita
  7. わたしは にほんの うたを うたうことが できません。
    Tôi không thể hát bài hát tiếng Nhật.
  8. ベトナムごが できますか。
    Bạn có thể nói tiếng Việt không ?
  9. いいえ、できません。
    ー Không, Tôi không thể.
  10. ここで きっぷを かうことが できますか。
    Ở đây có thể mua vé được không ?
  11. はい、できます。
    ー Vâng, có thể.

 

次へ >>