N5_18_3

V(じしょけい) まえ
N(じかん) まえ

Ý nghĩa:Trước khi (まえに)。thì。
Cách dùng:Mẫu câu này biểu thị vế sau sẽ xảy ra trước.
Chú ý:Danh từ sẽ là danh từ chỉ hành động.

ぎもんぶんV(じしょけい) まえ  V か。
N(じかん)  まえ V か。
⇒はい、V です。
⇒いいえ、V1 です。
  1. ねるまえに シャワーを あびます。
    Trước khi đi ngủ tôi đã tắm.
  2. にほんごを べんきょうするまえに ごはんを たべます。
    Trước khi học tiếng nhật tôi đã ăn cơm.
  3. しょくじの まえに てを あらいます。
    Trước khi ăn cơm tôi đã rửa tay.
  4. 2かげつまえに ベトナムに きました。
    2 tháng trước tôi đã đến Việt Nam.
  5. にほんへ くるまえに にほんごを べんきょうしましたか。
    Trước khi đến nhật bạn đã học tiếng nhật phải không ?
  6. はい、6かげつかん べんきょうしました。
    Vâng, Tôi đã học 6 khoảng tháng.
  7. しごとに いくまえに なにを しますか。
    Trước khi đi làm bạn đã làm gì ?
  8. (しごとに いくまえに) ジョギングを します。
    Trước khi đi làm tôi đã chạy bộ.
  9. りょこうの まえに きっぷを かいますか。
    Trước khi đi du lịch bạn đã mua vé phải không ?
  10. はい、インターネットで かいます。
    Vâng, Tôi đã mua vé trên mạng.
  11. いつ にほんに きましたか。
    Bạn đã đến Nhật khi nào ?
  12. 3ねんまえに にほんに きました。
    3 năm trước tôi đã đến Nhật.

 

次へ >>