N5_18_4
なかなか Vません。
Ý nghĩa:Mãi mà không V
Cách dùng:Biểu thị sự mong chờ 1 điều gì đó hoặc Việc mình cố gắng Vẫn không có kết quả
- にほんでは なかなか うまを みることが できません。
Ở Nhật mãi mà chưa được nhìn thấy ngựa. - なかなか かんじを おぼえることが できません。
Mãi mà không thể nhớ được chữ hán. - なかなか たばこを やめることが できません。
Mãi mà chưa thể bỏ được thuốc lá. - いそがしくて、なかなか りょこうに いくことが できません。
Vì bận nên mãi mà chưa đi du lịch được. - ベトナムでは なかなか なっとうを たべることが できません。
Ở Việt Nam mãi mà chưa được ăn đậu nành lên mem. - とうきょうでは なかなか ゆきを みることが できません。
Ở Tokyo mãi mà chưa được thấy tuyết. - いそがしくて、なかなか やすむことが できません。
Vì bận nên mãi mà không được nghỉ. - なかなか おきることが できません。
Mãi mà không thể dậy được.