N5_18_4

なかなか Vません。

Ý nghĩa:Mãi mà không V
Cách dùng:Biểu thị sự mong chờ 1 điều gì đó hoặc Việc mình cố gắng Vẫn không có kết quả

  1. にほんでは なかなか うまを みることが できません。
    Ở Nhật mãi mà chưa được nhìn thấy ngựa.
  2. なかなか かんじを おぼえることが できません。
    Mãi mà không thể nhớ được chữ hán.
  3. なかなか たばこを やめることが できません。
    Mãi mà chưa thể bỏ được thuốc lá.
  4. いそがしくて、なかなか りょこうに いくことが できません。
    Vì bận nên mãi mà chưa đi du lịch được.
  5. ベトナムでは なかなか なっとうを たべることが できません。
    Ở Việt Nam mãi mà chưa được ăn đậu nành lên mem.
  6. とうきょうでは なかなか ゆきを みることが できません。
    Ở Tokyo mãi mà chưa được thấy tuyết.
  7. いそがしくて、なかなか やすむことが できません。
    Vì bận nên mãi mà không được nghỉ.
  8. なかなか おきることが できません。
    Mãi mà không thể dậy được.

 

次へ >>