N5_19_1

Vた こと あります。

Ý nghĩa:Đã từng làm V chưa
Cách dùng:Biểu thị hành động đã từng làm hoặc chưa từng làm , mang tính trải nghiệm người nói

ぎもんぶんVた こと ありますか。
⇒はい、あります。
⇒いいえ、ありません。
  1. うまに のったことが あります。
    Tôi đã từng cưỡi ngựa.
  2. わたしは すしを たべたことが あります。
    Tôi đã từng ăn món Sushi.
  3. ちちは とうきょうに すんだことが あります。
    Bố tôi đã từng sống tại Tokyo.
  4. わたしは おさけを のんだことが ありません。
    Tôi chưa từng uống rượu.
  5. あねは にほんごを べんきょうしたことが ありません。
    Chị tôi chưa từng học tiếng nhật.
  6. たなかさんは ベトナムに いったことが ありません。
    Anh Tanaka chưa từng đi đến Việt Nam.
  7. あなたは ふじさんに のぼったことが ありますか。
    Bạn đã từng leo núi Phú Sĩ chưa.
  8. いいえ、ありません。ぜひ いちど のぼりたいです。
    Chưa, chưa từng. Nhất định tôi sẽ leo.
  9. あなたは にほんに いったことが ありますか。
    Bạn đã từng đi đến nhật chưa ?
  10. はい、2かい いったことが あります。
    Vâng, tôi đã từng đi 2 lần.
  11. あなたは じゅうどうを したことが ありますか。
    Bạn đã từng học võ judo chưa ?
  12. はい、がっこうで したことが あります。
    Vâng, tôi đã từng học ở trường.

 

次へ >>