N5_19_2

V1たり 、V2たり、します。

Ý nghĩa:Làm V1..làm V2..
Cách dùng:Liệt kê hành động không quan tâm tới trình tự thời gian
Và thì của câu sẽ chia ở đuôi của động từ.

ぎもんぶんN(じかん) なに  しますか。
  1. まいばん、にほんごを べんきょう(を)したり、ほんを よんだりしています。
    Hàng tối, lúc thì tôi đọc sách, lúc thì tôi học tiếng nhật.
  2. にちようびは そうじを したり、せんたく(を)したりします。
    Chủ nhật, lúc thì tôi giặt đồ lúc thì dọn dẹp.
  3. しゅうまつ、ともだちと しょくじに いったり、おんがくを きいたりします。
    Cuối tuần, lúc thì tôi nghe nhạc, lúc thì đi ăn với bạn bè.
  4. まいばん、かぞくに でんわしたり、テレビを みたりします。
    Hàng tối, lúc thì tôi xem tivi, lúc thì tôi gọi điện cho gia đình.
  5. やすみの ひは なにを しますか。
    Ngày nghỉ thì bạn làm gì vậy ?
  6. (やすみの ひは) ともだちと えいがに いったり、かいものに いったりします。
    Ngày nghỉ, lúc thì đi mua sắm, lúc thì đi xem phim với bạn bè.
  7. しごとの あと、なにを しますか。
    Sau khi kết thúc công việc thì bạn làm gì ?
  8. (しごとの あと、) にほんごを べんきょうしたり、かぞくと でんわしたりします。
    Sau khi kết thúc công việc, lúc thì gọi điện cho gia đình, lúc thì học tiếng nhật.
  9. へやで なにを しますか。
    Ở nhà thì bạn làm gì ?
  10. そうじを したり、てがみを かいたりします。
    Lúc thì tôi viết thư, lúc thì dọn dẹp.

 

次へ >>