N5_1-1
N1 は N2 です。
Ý nghĩa:N1 là N2
Cách dùng:Mẫu câu này dùng để giới thiệu tên , tuổi , nghề nghiệp, quốc tịch .
Chú ý:「は」Là trợ từ đánh dấu cho chủ ngữ, viết là は nhưng đọc là わ.
N1 は N2 じゃ ありません。
Ý nghĩa:N1 không phải là N2
Cách dùng: じゃありません=ではありません kết thúc cho câu phủ định.
ぎもんぶん N1 は N2 ですか。
⇒はい、N2です。/いいえ、N2じゃありません。N3です。
⇒はい、N2です。/いいえ、N2じゃありません。N3です。
- わたしは じっしゅうせいです。
Tôi là thực tập sinh. - あなたは いしゃですか。
Bạn là bác sỹ phải không? - ちちは かいしゃいんです。
Bố tôi là nhân viên công ty. - わたしは 23さい じゃありません
Tôi không phải 23 tuổi. - あなたは がくせいですか。
Bạn là học sinh phải không? - はい、がくせいです。/いいえ、じっしゅうせいです。
Vâng, tôi là học sinh / Không, tôi là thực tập sinh. - あなたは ちゅうごくじんですか。
Bạn là người Trung Quốc phải không? - はい、ちゅうごくじんです。/いいえ、ベトナムじんです。
Vâng, tôi là người Trung Quốc/Không, tôi là người Việt Nam.