N5_1_2
N1 の N2
Ý nghĩa:N2 của, (thuộc về) N1
Cách dùng:Trợ từ の dùng để nối 2 danh từ, N1 bổ nghĩa, làm rõ nghĩa cho N2
ぎもんぶんN1のN2 ですか。
⇒はい、N1のN2です。/いいえ、ちがいます。N3のN2 です。
⇒はい、N1のN2です。/いいえ、ちがいます。N3のN2 です。
- Aさんは ベトナムの じっしゅうせいです。
Bạn A là thực tập sinh của Việt Nam. - わたしの なまえは やまだです。
Tên của tôi là YAMADA. - Bさんは ABCびょういんの いしゃです。
Anh B là bác sỹ của bệnh viện ABC. - わたしは ちゅうごくの じっしゅうせい じゃありません。
Tôi không phải là thực tập sinh của Trung Quốc. - あなたの おとうさんは ABCびょういんの いしゃですか。
Bố bạn là bác sỹ của bệnh việc ABC phải không? - いいえ、ちちは ABCびょういんの いしゃ じゃありません。
Không, bố mình không phải là bác sỹ của bệnh viện ABC.