N5_1_3
N1 は N2 です。
N3 も N2 です。
N3 も N2 です。
Ý nghĩa:N1 là N2 / N3 cũng là N2
Cách dùng:Trợ từ も nói về sự tương đồng, giống nhau giữa hai thông tin, sự việc.
ぎもんぶんN3 も N2 ですか。
⇒はい、N3 も N2 です。/いいえ、N3 は N2 じゃありません
⇒はい、N3 も N2 です。/いいえ、N3 は N2 じゃありません
- ちちは かいしゃいんです。ははも かいしゃいんです。
Bố tôi là nhân viên công ty .Mẹ tôi cũng là nhân viên công ty. - あのひとの なまえも やまだです。
Tên của người kia cũng là YAMADA. - Bさんも じっしゅうせいですか。
Anh B cũng là Thực tập sinh phải không? - はい、Bさんも じっしゅうせいです。/いいえ、Bさんは がくせいです。
Vâng, anh B cũng là thực tập sinh/Không, anh B là học sinh. - おにいさんも がくせいですか。
Anh trai bạn cũng là học sinh phải không? - はい、あにも がくせいです。/いいえ、あには かいしゃいんです。
Vâng, anh trai mình cũng là học sinh/Không, anh trai mình là nhân viên công ty.