N5_20_1

<ふつうけい>
V(ます)/V(ません) ⇒ V(る)/V(ない)
V(ました)/V(ませんした) ⇒ V(した)/V(なかった)

<めいし>
N(です)/N(ではありません) ⇒ N(だ)/N(じゃない)
N(でした)/N(ではありませんじゃないでした)
 ⇒ N(だった)/N(ではなかった)

<けいようし>
A(い)です/A(い)くないです ⇒ A(い)/A(い)くない
A(い)かった です/ A(い)くなかったです ⇒ A(い)かった です/A(い)くなかったです
A(な)です/A(な)ではありません ⇒ A(な)でした/A(な)じゃない
A(な)でした/A(な)ではありませんでした ⇒ A(な)だった/A(な)じゃなかった

Ý nghĩa:Đây là mẫu câu sử dụng trong hội thoại thông thường.
Cách dùng:Vì mẫu câu này ko phải là mẫu câu kính ngữ nên không sử dụng
Với cấp trên hay những người mới gặp mà chỉ sử dụng Với bạn bè, đồng
nghiệp Và người thân.

  1. あした、また くるね。
    Ngày mai lại đến nhé.
  2. きょうは わたしの たんじょうびだ。
    Hôm nay là sinh nhật tôi.
  3. きのうの パーティーは たのしかった。
    Buổi tiệc ngày hôm qua đã thú vị.
  4. きょうは りょうりを つくらなかった。
    Hôm nay đã không nấu ăn.
  5. たなかさんは ハンサムな ひとじゃない。
    Anh Tanaka không phải là người đẹp trai.
  6. きのうは さむくなかった。
    Hôm qua đã lạnh.
  7. えいがの チケットがあるから いっしょにいく?
    Tôi có vé xem phim, đi cùng không ?
  8. うん、にちようびに いこうよ。
    Ừ, thế thì chủ nhật đi.
  9. あした うちに いる?
    Ngày mai có nhà không ?
  10. ううん、あしたは しごとが あるから いないよ。
    Không, Vì ngày mai có công việc nên không có nhà.
  11. にほんご むずかしい?
    Tiếng nhật khó phải không ?
  12. うん、かんじの よみかたが むずかしい。
    Ừ, cách đọc chữ hán khó.

 

次へ >>