N5_21_1

V(ふつうけい)/A(い) + とおもいます。
N/A(な) + だとおもいます。

Ý nghĩa:Tôi nghĩ rằng〜 ,tôi cho rằng〜
Cách dùng:Mẫu câu này dùng để bày tỏ ý kiến,
quan điểm hoặc sự phỏng đoán của mình Về một Việc hay một Vật nào đó.

  1. トンせんせいは 25さいだと おもいます。
    Tôi nghĩ rằng thầy Thông 25 tuổi.
  2. あした ゆきが ふると おもいます。
    Tôi nghĩ rằng ngày mai tuyết rơi.
  3. この ふくは おおきいと おもいます。
    Tôi nghĩ rằng cái áo này nó to.
  4. その ほんは おもしろいと おもいます。
    Tôi nghĩ rằng quyển sách này thú vị.
  5. おきなわの うみは きれいだと おもいます。
    Tôi nghĩ rằng biển của Okinawa đẹp.
  6. にほんの こうつうは べんりだと おもいます。
    Tôi nghĩ rằng giao thông Nhật Bản tiện lợi.
  7. いいじませんせいは あした ひまじゃないと おもいます。
    Tôi nghĩ rằng ngày mai thầy Ijima không rảnh.
  8. あした、やすみだと おもいますか。
    Bạn có nghĩ là ngày mai được nghỉ không ?
  9. いいえ、あしたは しごとだと おもいます。
    Không, Tôi nghĩ là ngày mai làm việc.

 

次へ >>