N5_21_3
~と いいます/いいました。
Ý nghĩa:Ai đó nói rằng 〜 , được nói rằng…
Cách dùng:mẫu câu này dùng để trích dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp một đoạn Văn hay câu nói của ai đó.
ぎもんぶんなんといいますか。
- しょくじの まえに「いただきます」と いいます。
Trước khi dùng bữa thì nói 「いただきます」. - せんせいは いちばん たいせつなものは ともだちだと いいました。
Thầy giáo đã nói rằng 「thứ mà quan trọng nhất đó là bạn bè」. - にほんの あさの あいさつは なんと いいますか。
Câu chào buổi sáng của Nhật Bản nói là cái gì ? - (にほんの あさの あいさつは)「おはようございます」といいます。
Câu chào buổi sáng của Nhật Bản nói là 「おはようございます」. - えいごで「ありがとう」は なんと いいますか。
「ありがとう」tiếng anh nói là gì ? - (えいごで「ありがとう」は)「Thank you」といいます。
「ありがとう」tiếng anh nói là 「 thank you 」. - しょくじの あとに「ごちそうさま」といいます。
Sau bữa ăn thì nói「ごちそうさま」. - にほんの よるの あいさつは「こんばんは」といいます。
Câu chào buổi tối của người nhật là 「こんばんは」.