N5_21_4

V(ふつうけい)/A(い)/A(な) + でしょう?

Ý nghĩa:〜 Đúng không,
Cách dùng:Dùng để xác nhận lại Vấn đề mình đã nghĩ,hỏi lại để chắc chắn những gì mình đã biết.
Chú ý:でしょう sẽ được đọc cao giọng lên.
– A(な)Và N sẽ được lược bỏ.

ぎもんぶん〜でしょう?
  1. きょうは はれるでしょう?
    Hôm nay trời nắng phải không ?
  2. あしたは ともだちの パーティーでしょう?
    Ngày mai có bữa tiệc của bạn bè phải không ?
  3. ハウさんは きれいでしょう?
    Chị Hậu xinh gái phải không ?
  4. きのうは あつかったでしょう?
    Ngày hôm qua đã nóng phải không ?
  5. らいしゅうは ゆきが ふるでしょう?
    Tuần sau có tuyết rơi phải không ?
  6. あしたは くもりでしょう?
    Ngày mai trời có mây phải không ?
  7. かれは ここに くるでしょう?
    Anh ấy sẽ đến đây phải không ?
  8. トンさんは けっこんするでしょう?
    Anh Thông sắp kết hôn phải không ?

 

次へ >>