N5_21_5

N1(ばしょ)   N2(じこ、まつり…) あります。

Ý nghĩa:Ở n1 có sự kiện sự Việc gì đó
Cách dùng:Dùng để biểu thị tại địa điểm N1 được tổ chức hay diễn ra 1 sự kiện như buổi tiệc, lễ hội,hoả hoạn…..

  1. 7がつに きょうとで おまつりが あります。
    Tháng 7 ở Kyoto có lễ hội.
  2. あした、レストランで パーティーが あります。
    Ngày mai, ở nhà hàng có bữa tiệc.
  3. ここで じこが ありました。
    Ở đây đã có tai nạn.
  4. ハノイで トンさんの けっこんしきが あります。
    Buổi lễ kết hôn của anh Thông diễn ra ở Hà Nội.
  5. かいしゃで かいぎが ありました。
    Đã có cuộc họp ở công ty.
  6. きのう、レストランで パーティーが ありました。
    Hôm qua, ở nhà hàng đã có bữa tiệc.
  7. 10がつに じんじゃで (お)まつりが あります。
    Tháng 10 ở đền thờ có lễ hội.
  8. らいげつ、きょうかいで けっこんしきが あります。
    Tháng sau, ở nhà thờ có lễ kết hôn.

 

次へ >>