N5_21_6

N でも Vませんか。

Ý nghĩa:Chẳng hạn như〜
Cách dùng:dùng để đề nghị, đề xuất cái gì đó hay bày tỏ nguyện Vọng Với người khác.
Chú ý:Mẫu câu này thường dùng trong câu rủ rê.

  1. ちょっと おちゃでも のみませんか。
    Uống một chút trà không ?
  2. いっしょに しょくじでも しませんか。
    Cùng nhau đi ăn cơm không ?
  3. さんぽでも しませんか。
    Đi dạo không ?
  4. えいがでも みませんか。
    Xem phim không ?
  5. おさけでも のみませんか。
    Uống rượu không ?
  6. いっしょに サッカー(を)しませんか。
    Cùng đá bóng không ?
  7. いっしょに りょうこう(に)いきませんか。
    Cùng đi du lịch không ?
  8. すしを たべませんか。
    Ăn món sushi không ?

 

次へ >>