N5_22_3
N が あります。
Ý nghĩa:Có〜
Cách dùng:Khi muốn biểu thị Về có thời gian làm Việc gì đó, cuộc hẹn hay bận làm cái gì đó.
Chú ý:danh từ sẽ thường là やくそく、ようじ、じかん。
- こんばん、ともだちに あう やくそくが あります。
Tối nay , Tôi có hẹn gặp bạn bè. - わたしは にほんごを べんきょうする じかんが あります。
Tôi có thời gian học tiếng Nhật. - あの めがねを かけている ひとは やまださん じゃありません。
Người đeo kính ở kia không phải là anh Yamada. - あした、ようじが ありません。
Ngày mai , Tôi không có việc bận. - くるまを かう おかねが ありますか。ーいいえ、ありませんから、ちょきんしています。
Bạn có tiền mua xe ô tô không ?- Không , vì tôi không có nên đang tiết kiệm - こんばん、デートの やくそくが ありますか。ーはい、あります。19じに あいます。
Tối nay , Bạn có cuộc hẹn hò phải không ?-Vâng , có . Hẹn gặp lúc 7 giờ. - せんせいに かりた ほんは どこですか。
Quyển sách đã mượn từ giáo viên để ở đâu vậy ? - あの つくえの うえに あります。
Ở trên cái bàn kia.