N5_22_4

[文] N  A です。

Ý nghĩa:N có tính chất A

ぎもんぶんN  どんなN/どう ですか。
  1. まるたせんせいが かけている めがねは あかいです。
    Cái kính mà Cô Maruta đang đeo là màu đỏ.
  2. いいじませんせいが かった ほんは たかいです。
    Cái quyển sách mà Thầy Iijima đã mua thì đắt.
  3. ははが つくった りょうりは おいしいです。
    Món ăn mà mẹ đã nấu thì ngon.
  4. きのう あなたが みた えいがは どうでしたか。
    Bộ phim mà bạn đã xem ngày hôm qua thì như thế nào ?
  5. (きのう わたしが みた えいがは) おもしろかったです。
    Bộ phim mà tôi đã xem ngày hôm qua thì thú vị.
  6. あなたが べんきょうしている センターは どんなところ ですか。
    Trung Tâm mà bạn đang học là nơi như thế nào ?
  7. (わたしが べんきょうしている センターは) きれいな ところです。
    Trung Tâm mà tôi đang học là nơi đẹp.

 

次へ >>