N5_23_1

A(い)/A(な)/V(ふつうけい)/N (の) + とき、〜

Ý nghĩa:Khi,lúc〜
Cách dùng:–「とき」 dùng để nối 2 câu lại Với nhau.
− Nó biểu thị thời điểm mà trạng thái, hành động hay hiện tượng được diễn đạt ở mệnh đề sau.

ぎもんぶんA(い)/A(な)/V(ふつうけい)/N(の)とき、〜しますか。
  1. あついとき、エアコンを つけます。
    Khi nóng thì sẽ bật điều hòa.
  2. ひまなとき、ともだちと サッカーをします。
    Khi rảnh rỗi, tôi đi đá bóng với bạn bè.
  3. ひこうきに のるとき、パスポートがいります。
    Khi lên máy bay, thì cần hộ chiếu.
  4. 24さいのとき、にほんに きました。
    Khi 24 tuổi, Tôi đã đến Nhật.
  5. あたまが いたいとき、くすりを のみます。
    Khi đau đầu, thì uống thuốc.
  6. てんきが わるいとき、いえで ほんを よみます。
    Khi thời tiết xấu, thì tôi ở nhà đọc sách.
  7. 26さいのとき、けっこんしました。
    Tôi kết hôn khi 26 tuổi.

 

次へ >>