N5_23_2

V1(る) とき、〜V2
V1(た) とき、〜V2

Ý nghĩa:Trước khi/sau khibr>Cách dùng: – Vるとき là trước khi hành động V1 này xảy ra thì hành động V2 đã kết thúc.
– Vたとき sau khi sảy ra hành động V1 này thì hành động V2 mới có.

  1. でんしゃに のるとき、きっぷを かいました。
    Trước khi lên tàu điện Tôi đã mua vé.
  2. あさ、おきたとき、かぞくに「おはよう」といいました。
    Buổi sáng sau khi thức dậy, Tôi đã nói「おはよう」với gia đình.
  3. うちに かえったとき、「ただいま」といいます。
    Sau khi về nhà, Tôi đã nói 「ただいま」.
  4. ごはんを たべるとき、「いただきます」といいました。
    Trước khi ăn cơm, Tôi đã nói「いただきます」.
  5. とうきょうへ いったとき、なにを たべましたか。
    Sau khi đến Tokyo Bạn đã ăn gì ?
  6. (とうきょうへ いったとき、) すしを たべました。
    Sau khi đến Tokyo Tôi đã ăn món Sushi.

 

次へ >>