N5_23_3
V(じしょけい) と、〜
Ý nghĩa:Hễ 〜 thì/Là〜
Cách dùng:Dùng để diển tả Vế 1 là hành động,Vế 2 là kết quả.
Chú ý:không sử dụng để biểu thị ý hướng, hi Vọng, rủ rê hay nhờ Vả.
- あめが ふると サッカーの しあいが できません。
Hễ mà trời mưa thì trận đấu bóng đá không thể diễn ra. - この ボタンを おすと おつりが でます。
Hễ mà ấn nút này thì tiền thừa sẽ ra. - みぎへ まがって 20メートルいくと、ゆうびんきょくが あります。
Hễ mà rẽ phải rồi đi 20m nữa thì sẽ thấy bưu điện. - この つまみを みぎに まわすと、おとが おおきくなります。
Hễ mà vặn cái núm này sang bên phải thì âm thanh sẽ to lên. - こうさてんを みぎに まがると、スーパーがあります。
Hễ mà rẽ phải ở ngã tư này thì sẽ có siêu thị. - ここを まっすぐいくと、だいがくが あります。
Hễ mà đi thẳng từ chỗ này thì sẽ có trường Đại Học.