N5_24_2

S  N(ひと)  Vて あげます。

Ý nghĩa:Làm gì đó cho ai đó
Cách dùng:Dùng để nói ai đó làm cho người nào đó cái gì đó.
Chú ý:Không dùng khi ai đó làm gì đó cho mình.

ぎもんぶんS  N(ひと)  なに  Vて あげますか。
  1. わたしは やまださんに ベトナムごを おしえて あげます。
    Tôi đã dạy tiếng Việt cho Anh Yamada.
  2. いいじませんせいは トンさんに ほんを かして あげました。
    Thầy Ijima đã cho anh Thông mượn sách.
  3. トンさんに とうきょうを あんないして あげました。
    Tôi đã giới thiệu Tokyo cho Anh Thông.
  4. たなかさんに みちを おしえて あげました。
    Tôi đã chỉ đường cho Anh Tanaka.
  5. ははの ひに なにを して あげますか。
    Vào ngày của Mẹ bạn sẽ làm gì cho mẹ ?
  6. (ははの ひに) ケーキを かって あげます。
    Vào ngày của Mẹ Tôi sẽ mua bánh ngọt cho mẹ.
  7. やすみの ひに かぞくに なにを してあげますか。
    Ngày nghỉ Bạn sẽ làm gì cho gia đình?
  8. (かぞくに) りょうりを つくって あげます。
    Tôi sẽ nấu ăn cho gia đình.

 

次へ >>