N5_24_2
S は N(ひと) に Vて あげます。
Ý nghĩa:Làm gì đó cho ai đó
Cách dùng:Dùng để nói ai đó làm cho người nào đó cái gì đó.
Chú ý:Không dùng khi ai đó làm gì đó cho mình.
ぎもんぶんS は N(ひと) に なに を Vて あげますか。
- わたしは やまださんに ベトナムごを おしえて あげます。
Tôi đã dạy tiếng Việt cho Anh Yamada. - いいじませんせいは トンさんに ほんを かして あげました。
Thầy Ijima đã cho anh Thông mượn sách. - トンさんに とうきょうを あんないして あげました。
Tôi đã giới thiệu Tokyo cho Anh Thông. - たなかさんに みちを おしえて あげました。
Tôi đã chỉ đường cho Anh Tanaka. - ははの ひに なにを して あげますか。
Vào ngày của Mẹ bạn sẽ làm gì cho mẹ ? - (ははの ひに) ケーキを かって あげます。
Vào ngày của Mẹ Tôi sẽ mua bánh ngọt cho mẹ. - やすみの ひに かぞくに なにを してあげますか。
Ngày nghỉ Bạn sẽ làm gì cho gia đình? - (かぞくに) りょうりを つくって あげます。
Tôi sẽ nấu ăn cho gia đình.