N5_24_3

S  N(ひと) から/に V てもらいます。

Ý nghĩa:Được ai đó làm/ giúp cho gì cho
Cách dùng:Dùng để nói ai đó nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.
Chú ý:Không dùng mẫu câu này để nói người khác nhận hành động từ mình.
– Chủ ngữ sẽ là người nhận.

ぎもんぶんS  N(ひと) から/に なに  Vて もらいますか。
  1. わたしは ちちに りょうりを つくって もらいました。
    Tôi đã được bố nấu ăn cho.
  2. トンさんは ともだちに ひっこしを てつだって もらいました。
    Anh Thông đã được bạn bè giúp chuyển nhà.
  3. わたしは ははに えきへ おくって もらいました。
    Tôi được mẹ đưa đến nhà Ga.
  4. こどもの とき、だれに あそんで もらいましたか。
    Hồi còn bé , Bạn đã được ai đưa đi chơi ?
  5. あねに あそんで もらいました。
    Đã được chị Gái đưa đi chơi.
  6. だれに にほんごを おしえて もらいましたか。
    Bạn đã được ai dạy tiếng Nhật cho ?
  7. いいじませんせいに にほんごを おしえて もらいました。
    Đã được thầy Ijima dạy tiếng Nhật cho.
  8. おとうさんに なにを かって もらいましたか。
    Bạn đã được bố mua cho cái gì ?
  9. ちちに パソコンを かって もらいました。
    Tôi được bố mua cho máy tính xách tay

 

次へ >>