N5_24_4

S  N(わたし、わたしのかぞく)   Vて くれます。
N  Vて くれます。

Ý nghĩa:Ai đó làm cái gì cho mình hoặc người nhà của mình.
Cách dùng:Dùng để thể hiện sự biết ơn đối Với ai đó khi làm cho mình hoặc người thân của mình cái gì đó.
Chú ý:私に sẽ được lược bỏ.- Chủ ngữ sẽ là người thực hiện hành động.

ぎもんぶんS  N(わたし、わたしのかぞく)  なに Vて くれますか。
  1. せんせいは わたしに ちずを かいて くれました。
    Giáo viên đã vẽ bản đồ cho tôi.
  2. ははが わたしに りょうりを おしえて くれました。
    Mẹ đã dạy tôi nấu ăn.
  3. あねは わたしに セーターを おくって くれました。
    Chị gái tôi đã đưa tôi đến Trung Tâm.
  4. だれが おかねを はらって くれましたか。
    Bạn đã được ai trả tiền cho?
  5. トンさんが おかねを はらって くれました。
    Anh Thông đã trả tiền cho tôi.
  6. だれが じしょを かして くれましたか。
    Ai đã cho bạn mượn từ điển ?
  7. おかだせんせいが じしょを かして くれました。
    Cô Okada đã cho tôi mượn.
  8. だれが しゃしんを とって くれましたか。
    Ai đã chụp ảnh cho bạn ?
  9. ともだちが しゃしんを とって くれました。
    Bạn bè đã chụp ảnh cho tôi.

 

次へ >>