N5_25_2
Vた + ら、〜
Ý nghĩa:Sau khi 〜
Cách dùng:Dùng để nhấn mạnh sau khi hành động đầu kết thúc thì hành động sau chắc chắn sẽ xảy ra./p>
ぎもんぶんVたら、なにを しますか。
- じゅぎょうが おわったら、うちへ かえります。
Sau khi buổi học kết thúc , Tôi sẽ về nhà. - たなかさんが きたら、いっしょに えいがを みます。
Sau khi anh Tanaka đến thì cùng nhau xem phim. - ひるごはんを たべたら、にほんごを べんきょうします。
Sau khi ăn trưa , Tôi sẽ học tiếng Nhật. - にほんから かえってきたら、すぐ はたらきますか。ーはい、すぐ はたらきます。
Sau khi từ Nhật về , bạn có làm việc luôn không ?ー Vâng , Tôi sẽ làm việc luôn. - あさ おきたら、なにを しますか。
Buổi sáng sau khi thức dậy , bạn sẽ làm gì ? - (あさ おきたら、) こうえんを さんぽします。
Buổi sáng sau khi thứ dậy , tôi đi dạo ở công viên.