N5_2_1

これ/それ/あれ  N(もの)です。

Ý nghĩa:Cái này, cái đó, cái kia là N.

Cách dùng:これ:Cái này ( dùng khi vật gần người nói ).
それ: Cái đó ( dùngkhi vật xa người nói ).
あれ: Cái kia ( dùngkhi vật xa cả người nói và người nghe ).

Chú ý:khi vật gần cả người nói và người nghe sẽ dùng これ

ぎもんぶんこれ/それ/あれ は N(もの)ですか。
⇒はい、Nです/そうです。
⇒いいえ、N じゃありません/ちがいます/そうじゃありません。 N3です。
  1. これは てちょうですか。
    Cái này là sổ tay phải không?
  2. いいえ、それは てちょうじゃありません。
    Không, cái đó không phải là sổ tay.
  3. それは けいたいでんわです。
    Cái đó là điện thoại di động.
  4. あれは とけいです。
    Cái kia là đồng hồ.
  5. それは ノートですか。
    Cái đó là quyển vở phải không?
  6. はい、(これは)ノートです。/いいえ、(これは)ほんです。
    Vâng, cái này là quyển vở/Không, cái này là quyển sách.

 

次へ >>