N5_3_2

S(ひと、もの、ばしょ)  N (ばしょ) です。

Ý nghĩa:S thì ở N2

Cách dùng:dùng để chỉ cho đối phương biết vị trí S đang ở.

Chú ý:Khi chủ ngữ là danh từ chỉ người thì chủ ngữ và vị ngữ không thể đảo vị trí.

ぎもんぶんN(ひと、もの、ばしょ)  N (ばしょ) ですか。
N(ひと、もの、ばしょ)  どこ/どちらですか。 
  1. すみません、じむしょは どこですか。
    Xin lỗi, Văn phòng là ở đâu vậy.
  2. じむしょは こちら(ここ)です。
    Văn phòng là ở chỗ này.
  3. すみません、トイレは どこですか。
    Xin lỗi, Nhà vệ sinh là ở đâu vậy.
  4. トイレは あちら(あそこです。
    Ở đằng kia.
  5. Aせんせいは きょうしつです。
    Thầy A thì ở lớp học.
  6. Bさんは どちらですか。
    Anh B thì ở phía nào vậy?
  7. Bさんは かいぎしつです。
    Anh B thì ở phòng họp.
  8. ちゅうしゃじょうは ちか いっかいです。 
    Bãi đỗ xe thì ở tầng 1 tầng hầm.

 

次へ >>