N5_4_1

いま~じ~ふん/ぷんです。

Ý nghĩa:Bây giờ là: ~giờ ~ phút.

Cách dùng:Cách nói giờ tròn : ~じちょうどです。
Cách nói giờ kém : ~じ~ふんまえです。
Để biểu thị chủ đề của câu は  được đặt trước danh từ chỉ địa điểm.

ぎもんぶんいま、なんじですか。
  1. いま、なんじですか。
    Bây giờ, mấy giờ vậy?
  2. 4じ 44ぷんです。
    Là 4 giờ 44 phút.
  3. いま、7じ 52ふんです。
    Bây giờ, 7 giờ 52 phút.
  4. にほんは いま、なんじですか。
    Ở Nhật Bản bây giờ là mấy giờ vậy?
  5. いま、あさの10じです。
    Bây giờ là 10 giờ sáng.
  6. いま、12じ はんです
    Bây giờ là 12 giờ rưỡi.
  7. いま、5じ 10ぷんまえです。
    Bây giờ là 5 giờ kém 10.

 

次へ >>