N5_5_1
S は ばしょ へ いきます/きます/かえります。
Ý nghĩa:Mẫu câu này dùng để nói đi ,đến,về một
địa điểm,một phương hướng.
Cách dùng:行きます: Dùng khi người nói đang đứng ở điểm xuất phát.
来ます : Dùng khi người nghe đang đứng ở điểm đích.
帰ります : Dùng khi về nước, về quê hương, về nhà, nơi đang sống.
Chú ý:Trợ từ (へ)chỉ hướng của chuyển
động.Viết là (へ) đọc là (え).
ぎもんぶんS は ばしょ へ いきます/きます/かえりますか。
どこ へ いきますか。
どこ へ いきますか。
- きのう、どこへ いきましたか。
Hôm qua, bạn đã đi đâu vậy? - きのうの ごご、スーパーへ いきました。
Chiều của hôm qua, mình đã đi siêu thị. - せんしゅう、かいしゃへ きましたか。
Tuần trước, bạn đã đến công ty phải không? - はい、きました。/いいえ、きませんでした。
Vâng, mình đã đến./ Không, mình đã không đến. - にちようび、ふるさとへ かえりましたか。
Chủ nhật, bạn đã về quê phải không? - はい、かえりました。/いいえ、かえりませんでした。
Vâng, mình đã về./Không, mình đã không về.