N5_5_4

じかん  N(ばしょ)  いきます/きます/かえります。

Ý nghĩa:Mẫu câu dùng để nói đi ,đến,về một địa điểm,một phương hướng vào thời gian.

ぎもんぶんいつN(ばしょ)  いきます/きます/かえりますか。
  1. いつ にほんへ きましたか。
    Bạn đã đến Nhật khi nào vậy?
  2. 9がつ 27にちに きました。
    Mình đã đến vào ngày 27 tháng
  3. いつ いえへ かえりますか。
    Khi nào, bạn sẽ về quê.
  4. いつも 19じに かえります。
    Tôi lúc nào cũng về lúc 19 giờ.
  5. いつ ベトナムへ いきますか。
    Khi nào, bạn sẽ đi Việt Nam vậy?
  6. らいねん、ベトナムへ いきます。
    Năm sau, mình sẽ đi Việt Nam.
  7. きょう、がっこうへ きますか。
    Hôm nay, bạn có đến trường học không?

 

次へ >>