N5_6_1

S  N  V (たどうし)ます。

Ý nghĩa:S làm~

Cách dùng:N : danh từ ( Đối tượng chịu sự tác động ).
V : Tha động từ
を: Trợ từ ( dùng để chỉ sự tác của động từ lên tân ngữ. )

Chú ý:Khi không làm gì thì sẽ sử dụng mẫu câu 「何もVません」

ぎもんぶんS  N  V (たどうし)ますか。
なに  Vますか。
  1. けさ、テレビを みましたか。
    Sáng nay, bạn đã xem tivi phải không?
  2. はい、みました。/いいえ、みませんでした。
    Không, Mình đã không xem.
  3. せんしゅうの すいようび、なにを しましたか。
    Thứ 4 của tuần trước, bạn đã làm gì vậy?
  4. ともだちと おさけを のみました。
    Mình đã uống rượu cùng bạn bè.
  5. にちようび、なにをしますか。
    Chủ nhật, bạn sẽ làm gì vậy?
  6. にほんごを べんきょうします。
    Mình sẽ học tiếng nhật.
  7. まいにち、あなたは あさごはんを たべますか。
    Hàng ngày, Bạn có ăn sáng không?

 

次へ >>