N5_6_2

V1 それから V2

Ý nghĩa:Làm V1 sau đó làm V2

Chú ý:thì của câu sẽ chia ở động từ cuối cùng.

ぎもんぶんV1 それから なに しますか。
  1. にほんごを べんきょうしました。それから、へやで ねました。
    Mình đã học tiếng nhật. Sau đó đã ngủ ở phòng.
  2. へやの そうじを しました。それから、よるごはんを たべました。
    Mình đã dọn dẹp phòng. Sau đó đã ăn cơm tối.
  3. ともだちと コーヒーを のみました。それから、いえにかえりました。
    Tôi đã uống cà phê cùng bạn bè. Sau đó đã về nhà.
  4. きのう、ほんを よみました。それから、テレビを みました。
    Hôm qua, tôi đã đọc sách. Sau đó, đã xem phim.
  5. まいばん、はを みがきます。それから、ねます。
    Hàng tối, tôi đánh răng. Sau đó, đi ngủ.
  6. まいあさ、ジョギングを します。それから、あさごはんを たべます。
    Hàng sáng, tôi chạy bộ. Sau đó, ăn sáng.

 

次へ >>