N5_6_3

N1(ばしょ)  N2  Vます

Ý nghĩa:Làm ~ ở/tại N1

Cách dùng:N1 : Danh từ chỉ địa điểm diễn ra hành động.
N2:Danh từ chỉ đối tượng tác động của hành động
で : Đứng sau danh từ chỉ địa điểm nơi xảy ra hành động

ぎもんぶんN1(ばしょ)  N2  Vますか。
N1(ばしょ)  なに  しますか。
  1. まいにち どこで よるごはん(ばんごはん)を たべますか。
    Hàng ngày, bạn ăn cơm tối ở đâu vậy?
  2. いえで つまと ごはんを たべます。
    Mình ăn cơm cùng vợ ở nhà.
  3. いつも、どこで くだものを かいますか。 
    Lúc nào cũng, mua hoa quả ở đâu vậy?
  4. いちばで くだものを かいます。
    Mình mua hoa quả ở chợ.
  5. にちようび、きっさてんで あにと おちゃを のみました。
    Chủ nhật, mình đã đi uống trà cùng anh trai ở quán giải khát.
  6. きょうしつで みずを のみますか。
    Bạn có uống nước ở lớp học không?
  7. きのう、どこで えいがを みましたか。
    Hôm qua, bạn đã xem phim ở đâu vậy?

 

次へ >>