N5_6_4

はい/ええ、いいですね。
すみません。ちょっと。。。から。

Ý nghĩa:cùng làm ~ nhé.

Cách dùng:mẫu câu dùng để mời mọc, rủ rê người khác cùng làm gì đó với mình.
Dùng khi chưa biết người kia có đồng ý hay không.

Chú ý:đây không phải là câu phủ định

ぎもんぶんいっしょに V ませんか。
はい、~Vましょう。
すみません、ちょっと。

Ý nghĩa:cùng làm ~ nhé.

Cách dùng:mẫu câu dùng khi muốn thỏa thuận,
hô hào người khác cùng làm với mình 1 việc gì đó trên cơ sở đã biết người đó cũng muốn làm.

ぎもんぶん~Vましょう。
  1. あしたのよる、いっしょに コーヒーを のみませんか。
    Tối ngày mai, cùng uống cà phê không.
  2. はい、のみましょう。なんじに どこで あいますか。
    Vâng, cùng đi uống nào. Gặp ở đâu lúc mấy giờ vậy.
  3. ごご8じに えきで あいましょう。 
    Cùng gặp nhau ở nhà ga lúc 8 giờ tối nhé.
  4. にちようび、いっしょに ひるごはんを たべませんか。
    Chủ nhật , cùng ăn cơm trưa không?
  5. はい(ええ)、いいですね。/はい(ええ)、たべましょう。
    Ừ, được đấy nhỉ./Ừ, cùng ăn nhé.
  6. すみません、にちようびは、ちょっと…。やくそくが ありますから。
    Xin lỗi, vì chủ nhật mình có chút hẹn rồi.

 

次へ >>