N5_7_2
「Từ/Câu」は ~ごで 「〇〇〇」 です。
Ý nghĩa:từ/câu bằng tiếng ~ là~
Cách dùng:dùng để nói 1 từ, 1 câu bằng ngôn ngữ khác
Chú ý:từ và câu được đăt trong dấu ngoặc「」
ぎもんぶん「Từ/Câu」は ごで なんですか。
これ/それ/あれ は ~ごで なんですか。
これ/それ/あれ は ~ごで なんですか。
- すみません、それは にほんごで なんですか。
Xin lỗi, Cái đó thì tiếng nhật nói là gì vậy? - これは「かさ」です。
Cái này thì nói là 「かさ」. - 「ありがとう」は ベトナムごで なんですか。
「ありがとう」thì tiếng việt nói là gì vậy? - 「ありがとう」は えいごで 「thank you」 です。
「ありがとう」thì tiếng anh nói là 「thank you」. - 「Hello」は にほんごで なんですか。
「Hello」thì tiếng nhật nói là gì vậy? - 「たまご」は、えいごで なんですか。
「たまご」thì tiếng anh nói là gì vậy?