N5_7_3

N1 (ひと)  N2 (ひと)  N3(もの)  あげます。

Ý nghĩa:N1 tặng cho N2 cái N3

Cách dùng:A chỉ người thực hiện hành động(người cho)
B: chỉ người nhận hành động(người nhận)
Một số động từ được sử sụng trong mẫu câu này
ví dụ(おしえます、おくります、かきます...)

ぎもんぶんN1 (ひと)  だれ N(もの)  あげますか。
  1. らいしゅうの げつようび、うちへ にもつを おくります。
    Thứ 2 tuần sau, sẽ gửi hành lý về nhà.
  2. らいしゅうの ははの ひに なにを あげますか。
    Vào ngày của mẹ tuần sau, bạn sẽ tặng gì vậy?
  3. はなと ケーキを あげます。
    Mình sẽ tặng bánh kem và hoa.
  4. きょねん、こいびとの たんじょうびに なにを あげましたか。
    Năm ngoái bạn đã tặng gì vào sinh nhật của người yêu vậy?
  5. うでどけいを あげました。
    Mình đã tặng đồng hồ đeo tay.
  6. わたしは ともだちに プレゼントを あげます。
    Tôi sẽ tặng quà cho bạn bè.
  7. 7 あなたは だれに はなを あげますか。
    Bạn sẽ tặng hoa cho ai?

 

次へ >>