N5_8_1

N  A/Aい です。

Ý nghĩa:N thì A

Cách dùng:dùng để mô tả hình dạng, kích thước,
tính chất, trạng thái, màu sắc, mùi vị của N

ぎもんぶんN  どうですか。
N  A じゃ(では)ありません。
N  A くないです。

Ý nghĩa:N thì không A

Cách dùng:dùng để mô tả hình dạng, kích thước,
tính chất, trạng thái, màu sắc, mùi vị của N,
nhưng tính từ được chia về thể phủ định.

ぎもんぶんN  A1 ですか。
⇒はい、A1です。
⇒いいえ、A1じゃ(では)ありません。/ A1くないです。A2です。
  1. べんきょうは どうですか。
    Việc học thì như thế nào vậy?
  2. むずかしいですが、おもしろいです。
    Việc học thì khó nhưng thú vị.
  3. アイスコーヒー いかがですか。
    Bạn dùng cà phê đá không?
  4. はい、いただきます。/いいえ、けっこうです。
    Vâng, mình xin./Không, mình đủ rồi.
  5. ベトナムごは むずかしいですか。
    Tiếng Việt thì khó phải không?
  6. はい、むずかしいです。/いいえ、むずかしくないです。やさしいです。
    Vâng, khó./Không, không khó, dễ.
  7. よるの ハノイは しずかですか。
    Hà Nội buối tối thì yên tĩnh phải không?
  8. はい、しずかです。/いいえ、しずか じゃありません。にぎやかです。
    Vâng, yên tĩnh./Không, không yên tĩnh. Mà náo nhiệt.

 

次へ >>