N5_8_2
N1 は Aな/Aい N2 です。
Ý nghĩa:N1 là N2
Cách dùng:tính từ được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ N
khi đứng trước danh từ:
* Tính từ đuôi な giữ nguyênな
* Tính từ đuôi いgiữ nguyên い
* N1 thuộc phạm trù N2
ぎもんぶんN1 は どんな N2ですか。
N1 は Aな/Aい N2 じゃありません。
Ý nghĩa:N1 không là N2
ぎもんぶんN1 は AなN2/AいN2 ですか。
⇒はい、 AなN2/AいN2 です。
⇒いいえ、 AなN2/AいN2 じゃありません。
⇒はい、 AなN2/AいN2 です。
⇒いいえ、 AなN2/AいN2 じゃありません。
- おとうさんは どんな ひとですか。
Bố của bạn là người như thế nào vậy? - ちちは ハンサムです。そして とても しんせつ(なひと)です。
Bố mình là người đẹp trai và rất tốt bụng. - あなたの かさは どれですか。
Ô của bạn là cái nào vậy? - その あおい かさです。
Là cái ô màu xanh da trời đó. - ベトナムは どんな くにですか。
Việt Nam là đất nước như thế nào vậy? - きれいです。そして、とても にぎやかな くにです。
Là đất nước đẹp và rất náo nhiệt. - ダナンは、どんな ところですか。
Đã Nẵng là nơi như thế nào vậy? - うみが きれいな ところです。そして、とても しずかな ところです。
Là nơi có biển đẹp và là nơi rất yên tĩnh.