N5_9_2

S  N  じょうず/へた です。

Ý nghĩa:Mẫu câu này dùng để nói ai đó giỏi, kém cái gì đó (chỉ khả năng, năng lực)
Cách dùng:Đứng trước tính từ giỏi, kém cũng là trợ từ “が “.

ぎもんぶんS  N  じょうず/へた ですか。
⇒はい、N  じょうず/へた です。
⇒いいえ、N  じょうず/へた じゃありません。
S  N  じょうず/へた じゃありません。

Ý nghĩa:S thì không giỏi/không kém N.

  1. りょうりが じょうずですか。
    Bạn giỏi nấu ăn không?
  2. はい、じょうずです。/いいえ、へたです。(じょうずじゃありません。)
    Vâng, minh giỏi./Không, mình kém.[Không giỏi]
  3. どんな りょうりが じょうずですか。
    Bạn giỏi món ăn gì?
  4. とりにくと たまごの りょうりが じょうずです。
    Mình giỏi món ăn về trứng và thịt gà.
  5. うたが とくい(じょうず)ですか。
    Bạn có hát giỏi không?
  6. はい、とくい(じょうず)です。/いいえ、とくい(じょうず)じゃありません。
    Vâng, mình giỏi./không, mình không giỏi.

 

次へ >>