N5_9_3

S  N  わかります。

Ý nghĩa:Hiểu cái gì đó
Cách dùng:Trợ từ của わかります là が.
Động từ わかりますthường chỉ đi kèm với ngôn ngữ… và hiểu 1 vấn đề gì đó…(hiểu cách làm…).
Và trạng từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho わかりますlà:よく/だいたい/少し/あまり/全然.
Các phó từ あまり、ぜんぜん thường sử dụng với thể phủ định.

ぎもんぶんS  N  わかりますか。
⇒はい、わかります。
⇒いいえ、分かりません。
  1. ベトナムごが わかりますか。
    Bạn có hiểu tiếng việt không?
  2. はい、すこし わかります。/いいえ、ぜんぜん わかりません。
    Vâng, mình hiểu một chút./Không, mình hoàn toàn không hiểu.
  3. 3 にほんごが わかりません。
    Tôi không hiểu tiếng Nhật.
  4. あなたは、にほんごが わかりますか。
    Bạn có hiểu tiếng Nhật không?
  5. たなかさんは えいごが よく わかります。
    Anh TANAKA thì hiểu rõ tiếng Anh.
  6. あには、にほんごが だいたい わかります。
    Anh trai tôi thì hiểu đại khái tiếng Nhật.

 

次へ >>