N5_9_4

S  N  あります。

Ý nghĩa:ai đó có ( sở hữu ) cái gì đó hoặc có thời gian, việc bận, cuộc hẹn.
Cách dùng:Trợ từ đi với あります là が.Và trạng từ chỉ lượng bổ nghĩa cho あります thường là たくさん/少し.
Chú ý:Động từ あります chỉ sự sở hữu chỉ dùng với đồ vật, không dùng cho người và động vật.

ぎもんぶんS  N  ありますか。
S  なに  ありますか。
  1. よる、じかんが ありますか。きっさてんで コーヒーを のみませんか。
    Buổi tối, bạn có thời gian không? Cùng uống cà phê ở quán giải khát nhé.
  2. その きっさてんには ジュースが ありますか。
    Ở quán giải khát đó thì có nước hoa quả không?
  3. はい、ジュースと おちゃが あります。
    Vâng, có nước hoa quả và có nước chè.
  4. にちようび、やくそくが ありますか。
    Chủ nhật, bạn có cuộc hẹn không?
  5. はい、こいびとと やくそくが あります。
    Vâng, mình có hẹn với người yêu.
  6. あなたの いえに パソコンが ありますか。
    Ở nhà bạn có máy tính không?
  7. あした、ようじが ありますか。
    Ngày mai, bạn có việc bận không?

 

次へ >>