*KAIWA*
Chào hỏi
あいさつ
Chào buổi sáng・Buổi chiều・Buổi tối
おはようございます・こんにちは・こんばんは
Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ
今日 はいい天気 ですね
Xin mời
どうぞ
Cảm ơn
どうも
Xin nhận.(Lời mời trước khi ăn)
いただきます
Cảm ơn sau khi ăn
ごちそうさまでした
Xin lỗi đã làm phiền
おじゃまします
Hãy về cẩn thận
気 をつけて帰 ってください
Anh chị vất vả rồi
お疲 れ様 です
Tôi xin phép về trước
お先 に失礼 します
Chúc mừng năm mới
あけましておめでとうございます
Không, không có gì đâu
いいえ、どういたしまして
Không, tôi không sao
いいえ、大丈夫 です
Bạn có khỏe không?
お元気 ですか?
Cảm ơn vì hôm nay
今日 はありがとうございました
Xin lỗi
すみません
Xin lỗi (khi gọi)
すみません(呼 びかけ)
Anh, chị đã giúp đỡ tôi.
お世話 になりました
Nhờ có~
〜のおかげです
Lâu rồi không gặp
お久 しぶりです
Chúc bạn hạnh phúc
お幸 せに
Cảm ơn, vì đã~
〜していただき、ありがとうございました
Trân trọng
大切 にします